|
Từ điển Hán Việt
彀
Bộ 57 弓 cung [10, 13] U+5F40 彀 cấu gou4- (Động) Giương cung. giương nỏ. ◇Liệt Tử 列子: Cam Thằng, cổ chi thiện xạ giả, cấu cung nhi thú phục điểu hạ 甘繩, 古之善射者, 彀弓而獸伏鳥下 (Thang vấn 湯問) Cam Thằng, một thiện xạ thời xưa, giương cung là thú ngã chim rơi.
- (Danh) Cái đích cung. ◇Mạnh Tử 孟子: Nghệ chi giáo nhân sạ tất chí ư cấu 羿之教人射必志於彀 (Cáo tử thượng 告子上) (Hậu) Nghệ dạy người tập bắn phải để hết tâm trí vào cái đích cung.
- (Danh) Khuôn khổ, phạm vi sở trường. ◇Trang Tử 莊子: Du ư Nghệ chi cấu trung 遊於羿之彀中 (Đức sung phù 德充符) Rong chơi trong cái mẫu mực (tài bắn tên) của (Hậu) Nghệ.
- (Danh) Vòng, tròng, cạm bẫy. ◇Vương Định Bảo 王定保: Kiến tân tiến sĩ chuế hành nhi xuất, hỉ viết: Thiên hạ anh hùng nhập ngô cấu trung hĩ 見新進士綴行而出, 喜曰: 天下英雄入吾彀中矣 (Thuật tiến sĩ thượng thiên 述進士上篇) Nhìn các tân tiến sĩ nối nhau ra cửa, thích chí nói: Anh hùng thiên hạ lọt vào tròng của ta hết cả rồi.
- (Tính) Giỏi bắn, thiện xạ.
|
|
|
|
|