|
Từ điển Hán Việt
弔
Bộ 57 弓 cung [1, 4] U+5F14 弔 điếu, đích diao4- Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
- Thương xót. ◎Như: hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
- Treo ngược. ◎Như: thượng điếu 上弔 treo giốc ngược. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hảo ý trước nhĩ hồng y thường hướng hỏa, tiện yêu tửu khiết! Khứ! Bất khứ thì tương lai điếu tại giá lí 好意著你烘衣裳向火, 便要酒喫! 去! 不去時將來弔在這裏 (Đệ thập hồi) Đã tốt bụng cho anh hong quần áo trước lửa, giờ lại đòi uống rượu! Cút đi! Bằng chẳng cút thì treo ngược lên đây bây giờ.
- Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
- Xách lấy, cất lấy.
- Một âm là đích. Đến.
|
哀弔 ai điếu
|
|
|
|