|
Từ điển Hán Việt
弒
Bộ 56 弋 dặc [10, 13] U+5F12 弒 thí 弑 shi4- Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha.) gọi là thí 弒. ◇Sử Kí 史記: Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục 春秋之中, 弒君三十六 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Trong đời Xuân Thu, có ba mươi sáu kẻ làm tôi giết vua.
|
|
|
|
|