|
Từ điển Hán Việt
弁
Bộ 55 廾 củng [2, 5] U+5F01 弁 biện, biền, bàn bian4, pan2- (Danh) Cái mũ lớn của đàn ông đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
- (Danh) Quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa. § Ghi chú: Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. ◎Như: binh biện 兵弁, tướng biện 將弁, v.v ◇Nguyễn Du 阮攸: Châu biện văn tặc chí 州弁聞賊至 (Trở binh hành 阻兵行) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
- (Danh) Họ Biền.
- (Tính) Hấp tấp, nóng nảy. Thông biện 卞.
- (Tính) Sợ hãi. ◇Hán Thư 漢書: Hữu liệt phong lôi vũ phát ốc chiết mộc chi biến, dư thậm biện yên! dư thậm lật yên! dư thậm khủng yên! 有列風雷雨發屋折木之變, 予甚弁焉, 予甚栗焉, 予甚恐焉 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Có tai họa nhiều mưa gió sấm sét tốc nhà gẫy cây, ta thật sợ hãi, ta run rẩy quá, ta kinh hoảng lắm vậy.
- (Động) Đặt, để trên hay trước mặt.
- (Danh) Lấy tay đánh.
- Một âm là bàn. (Tính) Vui, vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì 弁彼鸒斯, 歸飛提提 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn.
- Ta quen đọc là biền.
|
弁言 biện ngôn
|
|
|
|