Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EE2 廢 phế 废 fei4- (Tính) Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. ◎Như: phế vật 廢物 vật không dùng được nữa., phế tật 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
- (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: phế trừ 廢除 trừ bỏ, phế chỉ 廢止 ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
|