|
Từ điển Hán Việt
廡
Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EE1 廡 vũ, vu 庑 wu3, wu2- Hai dãy nhà làm ở hai bên nhà giữa gọi là vũ. ◎Như: đình ta có hai cái giải vũ hai bên. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất 內官僚坐西傍小殿, 外官僚坐兩廡, 飲燕, 晡時稍出 (Phong tục 風俗) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
- Phồn vũ 蕃廡 tươi tốt.
- § Ghi chú: Cũng đọc là chữ vu.
|
|
|
|
|