|
Từ điển Hán Việt
廝
Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDD 廝 tư 厮 si1- (Danh) Ngày xưa, kẻ chặt củi, chăn ngựa gọi là tư 廝. Sau gọi chung những kẻ hầu hạ thấp hèn là tư. ◎Như: tiểu tư 小廝 đứa ở. ◇Sử Kí 史記: Tư đồ thập vạn, xa lục bách thặng, kị ngũ thiên thất 廝徒十萬, 車六百乘, 騎五千匹 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Quân hầu phục dịch nấu bếp, nuôi ngựa mười vạn, xe sáu trăm cỗ, ngựa năm nghìn con.
- (Danh) Tiếng gọi người khác một cách khinh bỉ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá tư! Nhĩ gia thị nhai thượng sử hoa bổng mại dược đích! Nhĩ tỉnh đắc thậm ma vũ nghệ? 這廝! 你爺是街上使花棒賣藥的! 你省得甚麼武藝 (Đệ nhị hồi) Tên kia, cha mi chỉ múa gậy bán thuốc rong! (Còn) mi có hiểu chi võ nghệ?
- (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◎Như: tư sát 廝殺 giết lẫn nhau, nhĩ tấn tư ma 耳鬢廝磨 tai tóc cọ sát nhau (thân gần). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhĩ thị ngã thủ lí bại tướng, như hà tái lai cảm tư tinh? 你是我手裡敗將, 如何再來敢廝併 (Đệ lục hồi) Mi là tên bại tướng ở tay tai, sao còn dám lại đây đọ sức?
- Dị dạng của chữ 厮.
|
|
|
|
|