|
Từ điển Hán Việt
廓
Bộ 53 广 nghiễm [11, 14] U+5ED3 廓 khuếch kuo4- (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: độ lượng khôi khuếch 度量恢廓 độ lượng lớn lao. ◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Dư độc Tư Mã binh pháp, hoành khuếch thâm viễn 太史公曰: 余讀司馬兵法, 閎廓深遠 (Tư Mã Nhương Tư truyện 司馬穰苴傳) Thái Sử Công nói: Ta đọc binh pháp của Tư Mã (Nhương Tư), bao la sâu xa.
- (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã 處大廓之宇, 游無極之野 (Tinh thần 精神) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
- (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: luân khuếch 輪廓 vành bánh xe, nhĩ khuếch 耳廓 vành tai.
- (Động) Mở rộng. ◎Như: khuếch sung 廓充 mở rộng ra, khai khuếch 開廓 mở mang, khuếch đại 廓大 mở lớn.
- (Động) Trừ sạch. ◎Như: khuếch thanh lậu tập 廓清陋習 trừ khử những tập quán xấu.
|
|
|
|
|