Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [11, 14] U+5ED3
廓 khuếch
kuo4
  1. (Tính) Lớn, rộng. ◎Như: độ lượng khôi khuếch độ lượng lớn lao. ◇Sử Kí : Thái Sử Công viết: Dư độc Tư Mã binh pháp, hoành khuếch thâm viễn : , (Tư Mã Nhương Tư truyện ) Thái Sử Công nói: Ta đọc binh pháp của Tư Mã (Nhương Tư), bao la sâu xa.
  2. (Tính) Rỗng không. ◇Hoài Nam Tử : Xử đại khuếch chi vũ, du vô cực chi dã , (Tinh thần ) Khiến cho không gian trống rỗng, rong chơi ở cõi vô cùng.
  3. (Danh) Vành ngoài, chu vi. ◎Như: luân khuếch vành bánh xe, nhĩ khuếch vành tai.
  4. (Động) Mở rộng. ◎Như: khuếch sung mở rộng ra, khai khuếch mở mang, khuếch đại mở lớn.
  5. (Động) Trừ sạch. ◎Như: khuếch thanh lậu tập trừ khử những tập quán xấu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.