|
Từ điển Hán Việt
廌
Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5ECC 廌 trĩ, trãi zhi4- Giải trĩ 解廌 tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.
- Tên người. ◎Như: Nguyễn Trãi 阮廌 (1380-1442).
|
|
|
|
|