|
Từ điển Hán Việt
庶
Bộ 53 广 nghiễm [8, 11] U+5EB6 庶 thứ shu4- (Danh) Xưa gọi dân thường là thứ.
- (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: thứ dân 庶民 dân chúng, thứ vật 庶物 vạn vật, phú thứ 富庶 sản vật dồi dào, dân số đông đúc.
- (Tính) Thuộc chi thứ (trong gia đình). ◎Như: thứ tử 庶子 con vợ lẽ.
- (Phó) Gần như, hầu như, ngõ hầu, có lẽ. ◇Luận Ngữ 論語: Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 (Tiên tiến 先進) Anh Hồi gần đạt được đạo chăng?
|
眾庶 chúng thứ 士庶 sĩ thứ
|
|
|
|