|
Từ điển Hán Việt
庭
Bộ 53 广 nghiễm [7, 10] U+5EAD 庭 đình, thính ting2, ting4- (Danh) Phòng chính. ◇Luận Ngữ 論語: Lí xu nhi quá đình 鯉趨而過庭 (Quý thị 季氏) Lí tôi đi qua phòng chính.
- (Danh) Sân. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vô ngôn độc đối đình tiền trúc 無言獨對庭前竹 (Kí hữu 寄友) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ: Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc.
- (Danh) Tòa án. ◎Như: pháp đình 法庭 tòa án, dân sự đình 民事庭 tòa án dân sự, khai đình 開庭 khai mạc phiên tòa.
- (Danh) Triều đình, cung đình. Dùng thông với 廷.
- (Tính) Thẳng. ◇Thi Kinh 詩經: Kí đình thả thạc 既庭且碩 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) (Cây) đã thẳng mà lại to.
- Một âm là thính. (Tính) Như kính thính 逕庭 xa lắc, cách nhau rất xa. Tục gọi những sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.
|
宮庭 cung đình 邊庭 biên đình 內庭 nội đình 家庭 gia đình 徑庭 kính đình
|
|
|
|