|
Từ điển Hán Việt
序
Bộ 53 广 nghiễm [4, 7] U+5E8F 序 tự xu4- Hai bên tường. Hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩序.
- Tràng học trong làng thời xưa.
- Thứ tự. ◎Như: trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp thứ tự trên dưới. ◇Tây du kí 西遊記: Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
- Bày, bài tựa. Sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự. ◎Như: Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm trong đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí.
- Họ Tự.
|
秩序 trật tự
|
|
|
|