|
Từ điển Hán Việt
幾
Bộ 52 幺 yêu [9, 12] U+5E7E 幾 ki, kỉ, kí, cơ 几 ji3, ji1- (Tính) Nhỏ. ◎Như: ki vi 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may.
- (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: Tật đại tiệm, duy ki 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
- (Phó) Sẽ tới, gần, sắp, hầu như. ◎Như: thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
- (Phó) Há, có lẽ nào. Dùng như khởi 豈. ◇Sử Kí 史記: Ki khả vị phi hiền đại phu tai 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
- (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: tri ki 知幾 biết từ đầu.
- § Ghi chú: Âm ki ta quen đọc là cơ.
- Một âm là kỉ. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: ki cá nhân 幾個人 bao nhiêu người, ki điểm chung 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiếu tráng năng kỉ thì 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
- (Tính) Vài, mấy. ◎Như: ki bổn thư 幾本書 vài quyển sách, kỉ bách nhân 幾百人 vài trăm người.
- Lại một âm là kí. (Động) Trông mong. Cùng nghĩa với chữ kí 覬.
|
幾乎
|
|
|
|