|
Từ điển Hán Việt
平陽
平陽 bình dương- Chỗ bằng phẳng. ◇Tây du kí 西遊記: Thoại thuyết Đường Tăng sư đồ tam chúng, thoát nạn tiền lai, bất nhất nhật, hành quá liễu Hoàng Phong lĩnh, tiến tây khước thị nhất mạch bình dương chi địa 話說唐僧師徒三眾, 脫難前來, 不一日, 行過了黃風嶺, 進西卻是一脈平陽之地 (Đệ tam hồi) Nói về ba thầy trò Đường Tăng, thoát nạn ra đi, không đầy một ngày, đi qua khỏi núi Hoàng Phong, tiến về phương tây, một mạch đều là đường bằng phẳng.
- Tên đất. Nay ở tỉnh San Tây 山西. Trước là đô thành của vua Nghiêu 堯.
- Tên một tỉnh ở Nam phần Việt Nam.
|
|
|
|
|