|
Từ điển Hán Việt
幡
Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E61 幡 phiên, phan fan1- (Danh) Cờ hiệu hẹp và dài, cái phướn.
- (Phó) Phiên nhiên 幡然 hốt nhiên, thình lình. Cũng viết là phiên nhiên 翻然. ◎Như: phiên nhiên cải viết 幡然改曰 đột nhiên đổi giọng rằng.
- Cũng đọc là phan.
|
幢幡 tràng phiên
|
|
|
|