Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 50 巾 cân [12, 15] U+5E5F
幟 xí
帜 zhi4
  1. Cờ hiệu. ◇Sử Kí : Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.

拔幟易幟 bạt xí dịch xí
旗幟 kỳ xí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.