|
Từ điển Hán Việt
幌
Bộ 50 巾 cân [10, 13] U+5E4C 幌 hoảng huang3- Màn che, bức mành, rèm cửa sổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can 何時倚虛幌, 雙照淚痕乾 (Nguyệt dạ 月夜) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?
- Hoảng tử 幌子 (1) tên tục gọi cái cờ bài rượu, tấm biển quán rượu.
- Hoảng tử 幌子 (2) bề ngoài, cái vỏ, chiêu bài, hình thức giả dối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tuy nhiên, văn danh bất như kiến diện, không trường liễu nhất cá hảo mô dạng nhi, cánh thị cá một dược tính đích bạo trúc, chỉ hảo trang hoảng tử bãi 雖然聞名不如見面, 空長了一個好模樣兒, 竟是沒藥性的炮仗, 只好裝幌子罷了, 倒比我還發訕怕羞 (Đệ thất thập thất hồi) Tuy nhiên, nghe tiếng không bằng gặp mặt, trông dáng người đẹp thế này, mà lại là cái xác pháo rỗng ruột, chỉ có cái mã ngoài tốt đẹp thôi.
|
|
|
|
|