Bộ 50 巾 cân [8, 11] U+5E36 帶 đái 带 dai4- (Danh) Dải, đai. ◎Như: y đái 衣帶 dải áo, yêu đái 腰帶 dây thắt lưng.
- (Danh) Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài. ◎Như: hải đái 海帶 đai biển, quang đái 光帶 dải ánh sáng.
- (Danh) Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất. ◎Như: ôn đái 溫帶 dải đất ấm, hàn đái 寒帶 dải đất rét.
- (Danh) Khu đất, khu vực. ◎Như: lâm đái 林帶 khu vực rừng, duyên hải nhất đái 沿海一帶 một khu vực dọc bờ biển.
- (Danh) Bệnh đàn bà khí hư. ◎Như: bạch đái 白帶, xích đái 赤帶.
- (Danh) Họ Đái.
- (Động) Đeo, quàng. ◎Như: đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm.
- (Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ. ◎Như: diện đái sầu dong 面帶愁容 mặt mang vẻ buồn rầu, diện đái tiếu dong 面帶笑容 mặt có vẻ tươi cười.
- (Động) Mang theo mình. ◎Như: huề đái 攜帶 dắt theo, tự đái can lương 自帶乾糧 tự mang theo lương khô.
- (Động) Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm. ◎Như: xuất khứ thì bả môn đái thượng 出去時把門帶上 lúc ra tiện tay đóng cửa, cấp gia lí đái cá khẩu tín 給家裡帶個口信 nhắn tin về nhà, liên thuyết đái tiếu 連說帶笑 vừa nói vừa cười.
- (Động) Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt. ◎Như: đái lĩnh 帶領 dẫn dắt, đái binh 帶兵 cầm quân, đái lộ 帶路 dẫn đường. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
- (Động) Bao quanh, vòng quanh. ◇Lục Cơ 陸機: Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực 長江制其區宇, 峻山帶其封域 (Biện vong luận hạ 辯亡論下) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.
|