|
Từ điển Hán Việt
帳
Bộ 50 巾 cân [8, 11] U+5E33 帳 trướng 帐 zhang4- (Danh) Màn che. ◎Như: văn trướng 蚊帳 mùng màn che muỗi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
- (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. ◎Như: doanh trướng 營帳 lều bạt.
- (Danh) Sổ sách. Cũng như trướng 賬. ◎Như: trướng bạ 帳簿 sổ sách.
- (Danh) Nợ. Cũng như trướng 賬. ◎Như: khiếm trướng 欠帳 thiếu nợ, hoàn trướng 還帳 trả nợ.
|
倒帳 đảo trướng
|
|
|
|