Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 50 巾 cân [7, 10] U+5E2D
席 tịch
xi2
  1. (Danh) Cái chiếu. ◎Như: thảo tịch chiếu cói, trúc tịch chiếu tre.
  2. (Danh) Chỗ ngồi. § Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi, nên gọi chỗ ngồi là tịch. ◎Như: nhập tịch vào chỗ ngồi.
  3. (Danh) Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ. ◎Như: yến tịch yến tiệc, tửu tịch tiệc rượu.
  4. (Danh) Chức vị. § Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vị là tịch. ◎Như: hình tịch người bàn giúp về việc hình danh.
  5. (Danh) Buồm. ◇Văn tuyển : Duy trường tiêu, quải phàm tịch , (Mộc hoa , Hải phú ) Buộc xà dài, treo cánh buồm.
  6. (Danh) Lượng từ. (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). ◎Như: thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư , nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). ◎Như: giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.
  7. (Danh) Họ Tịch.
  8. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◎Như: tịch tiền nhân chi dư liệt nhờ vào nghiệp thừa của người trước.
  9. (Phó) Bao quát, toàn diện. ◎Như: tịch quyển thiên hạ bao quát cả thiên hạ.

主席 chủ tịch
割席 cát tịch
宴席 yến tịch
枕席 chẩm tịch
筵席 diên tịch
缺席 khuyết tịch
陪席 bồi tịch
促席 xúc tịch
同席 đồng tịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.