|
Từ điển Hán Việt
帥
Bộ 50 巾 cân [6, 9] U+5E25 帥 suất, súy 帅 shuai4, shuo4- (Động) Thống lĩnh, chỉ huy. ◎Như: suất sư 帥師 cầm đầu quân đội.
- (Động) Tuân theo. ◇Lễ Kí 禮記: Mệnh hương giản bất suất giáo giả dĩ cáo 命鄉簡不帥教者以告 (Vương chế 王制) Lệnh cho trong hàng xóm có kẻ nào không tuân nghe dạy dỗ thì báo lên.
- (Động) Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo. ◎Như: Nghiêu Thuấn suất thiên hạ dĩ nhân 堯舜帥天下以仁 vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm điều nhân.
- Một âm là súy. (Danh) Chủ tướng, tướng chỉ huy cao cấp nhất trong quân. ◎Như: nguyên súy 元帥 tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là đại súy 大帥 nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
- (Động) Họ Súy.
- (Tính) Tuấn tú, vẻ mặt hoặc phong cách cao đẹp. ◎Như: súy khí 帥氣 phong tư cao đẹp.
- (Tính) Đẹp. ◎Như: giá kỉ cá tự chân súy 這幾個字真帥 mấy chữ viết đó thật đẹp.
|
主帥 chủ súy 大元帥 đại nguyên súy
|
|
|
|