Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
帝國


帝國 đế quốc
  1. Nước lớn theo chế độ quân chủ (vua cầm quyền). ◎Như: La Mã đế quốc .
  2. Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
  3. Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎Như: báo nghiệp đế quốc đế quốc ngành báo chí.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.