|
Từ điển Hán Việt
帝國
帝國 đế quốc- Nước lớn theo chế độ quân chủ (vua cầm quyền). ◎Như: La Mã đế quốc 羅馬帝國.
- Nước mạnh xâm chiếm nước khác để mở rộng lãnh thổ hoặc thế lực, để khai thác tài nguyên, quyền lợi của những nước này.
- Xí nghiệp có tổ chức, cơ cấu hùng hậu, có thể thao túng, gây ảnh hưởng lớn về kinh tế. ◎Như: báo nghiệp đế quốc 報業帝國 đế quốc ngành báo chí.
|
|
|
|
|