Bộ 50 巾 cân [6, 9] U+5E1D 帝 đế di4- (Danh) Vua, thiên tử. ◎Như: xưng đế 稱帝 xưng vua, tiên đế 先帝 vua trước.
- (Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ, thiên thần. ◎Như: thượng đế 上帝 trời, chúa trời, ngọc hoàng đại đế 玉皇大帝.
- (Danh) Thần tôn quý. ◎Như: Bạch đế 白帝 thần Bạch đế.
|