Bộ 49 己 kỉ [1, 4] U+5DF4 巴 ba ba1- Mong chờ, kì vọng. ◎Như: ba vọng 巴望 mong chờ.
- Kề, gần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiền bất ba thôn, hậu bất ba điếm 前不巴村, 後不巴店 (Đệ nhị hồi) Đằng trước không kề làng, đằng sau không gần quán.
- Chỉ cái gì khô đọng, cháy dính, khét. ◎Như: oa ba 鍋巴 cơm cháy (dính vào nồi), nê ba 泥巴 bùn khô.
- (Trợ) Tiếng đệm sau danh từ, tính từ. ◎Như: vĩ ba 尾巴 cái đuôi, trát ba nhãn 眨巴眼 chớp mắt.
- Nước Ba 巴, đất Ba 巴, thời Xuân Thu 春秋.
- Họ Ba.
- Ba Lê 巴黎 Paris.
|