Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 48 工 công [2, 5] U+5DE8
巨 cự, há
ju4
  1. (Tính) Lớn, to. ◎Như: cự khoản khoản tiền lớn, cự nhân người khổng lồ, cự thất nhà có tiếng lừng lẫy (danh gia vọng tộc), cự vạn số nhiều hàng vạn. ◇Tô Thức : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
  2. (Danh) Cái khuôn hình vuông. Thông với .
  3. (Danh) Họ Cự.
  4. (Trợ) Há. Thông với cự . ◇Hán Thư : Bái Công bất tiên phá Quan Trung binh, công cự năng nhập hồ? , (Cao đế kỉ thượng ) Bái Công không phá trước tiên quân ở Quan Trung, ông há có thể vào được ư?

巨作 cự tác
巨儒 cự nho
巨公 cự công
巨利 cự lợi
巨功 cự công
巨名 cự danh
巨商 cự thương
巨大 cự đại
巨富 cự phú
巨擘 cự phách
巨款 cự khoản
巨蠹 cự đố
巨費 cự phí
巨農 cự nông



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.