|
Từ điển Hán Việt
巖
Bộ 46 山 sơn [20, 23] U+5DD6 巖 nham yan2- (Danh) Núi cao ngất.
- (Danh) Hang núi, động. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối.
- (Tính) Hiểm yếu. ◎Như: nham ấp 巖邑 ấp hiểm yếu.
- (Tính) Cao mà hiểm yếu. ◎Như: nham tường 巖牆 tường cao ngất. ◇Mạnh Tử 孟子: Thị cố tri mệnh giả, bất lập hồ nham tường chi hạ 是故知命者, 不立乎巖牆之下 (Tận tâm thượng 盡心上) Cho nên người biết mệnh, không đứng dưới tường cao.
|
儳巖 sàm nham
|
|
|
|