|
Từ điển Hán Việt
嶺
Bộ 46 山 sơn [14, 17] U+5DBA 嶺 lĩnh 岭 ling3- (Danh) Đỉnh núi có thể thông ra đường cái. ◇Vương Hi Chi 王羲之: Thử địa hữu sùng san tuấn lĩnh, mậu lâm tu trúc 此地有崇山峻嶺, 茂林修竹 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đất này có núi cao đèo dốc, rừng tươi tốt trúc dài.
- (Danh) Dải núi dài liên tiếp nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê vô nhất đồng 橫看成嶺側成峰, 遠近高低無一同 (Đề tây lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, đều không như nhau.
- (Danh) Tên gọi tắt của Ngũ Lĩnh 五嶺. ◇Hán Thư 漢書: Sĩ tốt đại dịch, binh bất năng du Lĩnh 士卒大疫, 兵不能隃嶺 (Nam Việt truyện 南粵傳) Sĩ tốt bị bệnh dịch nặng, quân không thể vượt qua Ngũ Lĩnh.
- (Danh) Hồng Lĩnh 鴻嶺 núi ở Nghệ Tĩnh, Việt Nam. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hồng Lĩnh vô gia huynh đệ tán 鴻嶺無家兄弟散 (Quỳnh Hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Chốn Hồng Lĩnh không có nhà, anh em tan tác.
|
|
|
|
|