|
Từ điển Hán Việt
嶠
Bộ 46 山 sơn [12, 15] U+5DA0 嶠 kiệu, kiêu 峤 jiao4, qiao2- Núi cao mà nhọn.
- Viên Kiệu 員嶠 một quả núi trong năm núi thần ở trong Bột Hải 渤海 (Đại Dư 岱輿, Viên Kiệu 員嶠, Phương Hồ 方壺, Doanh Châu 瀛洲, Bồng Lai 蓬萊).
- § Ghi chú: Cũng đọc là kiêu.
|
|
|
|
|