Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CFD
峽 hạp, giáp
峡 xia2
  1. Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
  2. Địa hạp eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp .
  3. Còn đọc là giáp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.