|
Từ điển Hán Việt
峭
Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CED 峭 tiễu qiao4- (Tính) Chót vót, dựng đứng, hiểm trở (thế núi). ◎Như: tiễu bích 峭壁 thế núi chon von. ◇Trần Thái Tông 陳太宗: Tứ sơn tiễu bích vạn thanh tùng 四山峭壁萬青叢 (Tứ sơn kệ 四山偈) Bốn núi cao chót vót, muôn khóm xanh.
- (Tính) Hiểm hóc (văn thế). ◇Vương Sung 王充: Ngữ cam văn tiễu, ý vụ thiển tiểu 語甘文峭, 意務淺小 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀) Lời ngọt ngào văn hiểm hóc, ý chỉ nông cạn hẹp hòi.
- (Tính) Nóng nảy. ◎Như: tiễu cấp 峭急 nóng nảy. ◇Tam quốc chí 三國志: Tính tiễu cấp, hỉ nộ khoái ý 性峭急, 喜怒快意 (Công Chu Trị truyện 朱治傳) Tính nóng nảy, vui giận tùy thích.
- (Tính) Nghiêm khắc, hà khắc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Cao tính tiễu ngạnh, luận nghị vô sở khuất 翱性峭鯁, 論議無所屈 (Lí Cao truyện 李翱傳) (Lí) Cao tính cương ngạnh, biện luận cứng cỏi.
- (Tính) Lạnh lẽo. ◇Lục Du 陸游: Lộ khí xâm liêm dĩ tiễu thâm 露氣侵簾已峭深 (Thu tứ 秋思) Hơi sương lấn vào rèm lạnh đã sâu.
- (Động) Tăng cường, làm cho nghiêm khắc hơn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tiễu kì pháp nhi nghiêm kì hình dã 峭其法而嚴其刑也 (Ngũ đố 五蠹) Làm cho phép tắc và hình phạt nghiêm khắc hơn nữa vậy.
|
孤峭 cô tiễu
|
|
|
|