Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 44 尸 thi [18, 21] U+5C6C
屬 chúc, thuộc, chú
属 shu3, zhu3
  1. (Động) Liền, nối. ◎Như: quan cái tương chúc dù mũ cùng liền nối.
  2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc . ◇Tô Tuân : Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
  3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: chúc yếm thỏa thích lòng muốn.
  4. (Động) Bám dính. ◎Như: phụ chúc phụ thuộc vào khoa nào.
  5. (Động) Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc. ◎Như: chúc ý chú ý, chúc mục chú mục.
  6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
  7. Một âm là thuộc. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: thân thuộc kẻ thân thuộc, liêu thuộc kẻ làm việc cùng một tòa.
  8. (Động) Chắp vá. ◎Như: thuộc văn chắp nối văn tự.
  9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là thuộc, chú .
  10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: nhược thuộc lũ ấy.
  11. Lại một âm là chú. (Động) Rót ra.
  12. Dị dạng của chữ .

北屬 bắc thuộc
屬意 chúc ý
屬望 chúc vọng
支屬 chi thuộc
部屬 bộ thuộc
僚屬 liêu thuộc
家屬 gia thuộc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.