|
Từ điển Hán Việt
履
Bộ 44 尸 thi [12, 15] U+5C65 履 lí lu:3- (Danh) Giày, thường đóng bằng da. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phân hương mại lí khổ đinh ninh 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
- (Động) Giày xéo, giẫm. ◎Như: lâm thâm lí bạc 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, đái thiên lí địa 戴天履地 đội trời đạp đất. ◇Tô Thức 蘇軾: Lí sàm nham 履巉岩 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm.
- (Danh) Lộc. ◎Như: phúc lí 福履 phúc lộc.
- (Danh) Hành vi, sự tích đã làm nên. ◎Như: thao lí 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
|
|
|
|
|