Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 44 尸 thi [5, 8] U+5C48
屈 khuất, quật
qu1
  1. (Danh) Oan ức, ủy khúc. ◎Như: thụ khuất chịu oan, khiếu khuất kêu oan.
  2. (Danh) Họ Khuất.
  3. (Động) Làm cho cong, co lại. ◎Như: khuất tất quỳ gối, khuất chỉ nhất toán bấm đốt tính. ◇Dịch Kinh : Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã , (Hệ từ hạ ) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
  4. (Động) Hàng phục. ◎Như: khuất tiết không giữ được tiết tháo. ◇Mạnh Tử : Uy vũ bất năng khuất (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
  5. (Tính) Cong, không thẳng. ◇Đạo Đức Kinh : Đại trực nhược khuất, đại xảo nhược chuyết , (Chương 45) Cực thẳng thì dường như cong, cực khéo thì dường như vụng.
  6. (Tính) Thiếu sót, không đủ vững. ◎Như: lí khuất từ cùng lẽ đuối lời cùng.
  7. (Phó) Miễn cưỡng, gượng ép. ◇Tam quốc chí : Thử nhân khả tựu kiến, bất khả khuất trí dã , (Chư Cát Lượng truyện ) Người này đáng nên xin gặp, không thể miễn cưỡng vời lại được đâu.
  8. (Phó) Oan uổng. ◎Như: khuất tử chết oan uổng.
  9. Một âm là quật. (Tính) ◎Như: quật cường cứng cỏi.

詰屈 cật khuất
隱屈 ẩn khuất
冤屈 oan khuất



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.