Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
居然


居然 cư nhiên
  1. Đã, lại, mà vẫn (bày tỏ sự khác thường, bất ngờ). ◇Tư trị thông giám : Phù thổ địa vương giả chi sở hữu, canh giá nông phu chi sở vi, nhi kiêm tịnh chi đồ cư nhiên thụ lợi , , (Đường kỉ ) Đất đai là sở hữu của vua chúa, cầy cấy là việc làm của nhà nông, thế mà bọn người thôn tính lại hưởng lợi.
  2. Yên ổn, bình yên. ◇Thi Kinh : Bất khang nhân tự, Cư nhiên sanh tử , (Đại nhã , Sanh dân ) Không được yên tế lễ, An ổn sinh con. ☆Tương tự: an nhiên .
  3. Hiển nhiên, rõ ràng. ◇Tam quốc chí : Tắc hiền bất tiếu chi phân, cư nhiên biệt hĩ , (Ngụy thư , Hà Quỳ truyện ) Thì người hiền tài và kẻ bất tài phân biệt rõ ràng vậy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.