|
Từ điển Hán Việt
尼
Bộ 44 尸 thi [2, 5] U+5C3C 尼 ni, nệ, nặc, nật ni2- (Danh) Tên núi Ni Khâu 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là tỉ-khiêu-ni 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
- (Danh) Họ Ni.
- Một âm là nệ. (Động) Ngăn cản. ◎Như: nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.
|
愛沙尼亞 ái sa ni á
|
|
|
|