|
Từ điển Hán Việt
尚
Bộ 42 小 tiểu [5, 8] U+5C1A 尚 thượng shang4, chang2- (Động) Khoe khoang, tự phụ. ◎Như: tự thượng kì công 自尚其功 tự khoe công lao của mình.
- (Động) Hơn, vượt trội. ◎Như: vô dĩ tương thượng 無以相尚 không lấy gì hơn.
- (Động) Chuộng, tôn sùng, coi trọng. ◎Như: thượng văn 尚文 coi trọng văn, thượng vũ 尚武 coi trọng võ, thượng đức 尚德 chuộng đức, thượng sỉ 尚齒 coi trọng tuổi tác.
- (Động) Coi sóc, quản lí. ◎Như: thượng y 尚衣 chức quan coi về áo quần cho vua, thượng thực 尚食 chức quan coi về việc ăn uống của vua, thượng thư 尚書 quan đứng đầu một bộ.
- (Động) Sánh đôi, lấy công chúa gọi là thượng, vì tôn là con nhà vua nên không dám kêu là thú 娶. ◇Sử Kí 史記: Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa 公叔為相, 尚魏公主 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy.
- (Phó) Ngõ hầu, mong mỏi. ◎Như: thượng hưởng 尚饗 ngõ hầu hưởng cho.
- (Phó) Còn, mà còn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.(Phó) Vẫn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
- (Danh) Họ Thượng.
|
高尚 cao thượng 呂尚 lã thượng
|
|
|
|