Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 42 小 tiểu [3, 6] U+5C16
尖 tiêm
jian1
  1. (Danh) Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể. ◎Như: bút tiêm ngòi bút, đao tiêm mũi dao.
  2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎Như: bạt tiêm người ưu tú, bạt tụy.
  3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là đả tiêm .
  4. (Tính) Nhọn. ◎Như: tiêm đao dao nhọn. ◇Lí Bạch : Ái phong tiêm tự bút (Điếu đài ) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
  5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎Như: đính tiêm nhân vật nhân vật ưu tú bậc nhất.
  6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎Như: tị tử tiêm mũi thính, nhãn tình ngận tiêm mắt rất tinh.
  7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇Giả Đảo : Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm , (Khách tư ) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
  8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎Như: tiêm binh lính xung kích, tiêm đoan khoa kĩ môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
  9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇Nho lâm ngoại sử : Tiêm trước nhãn tình khán (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.