Bộ 41 寸 thốn [8, 11] U+5C09 尉 úy, uất wei4, yu4- (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là úy. ◎Như: đình úy 廷尉, huyện úy 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
- (Danh) Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. ◎Như: thái úy 太尉, đô úy 都尉, hiệu úy 校尉.
- (Danh) Sĩ quan cấp úy ngày nay. ◎Như: Thượng úy 上尉, Trung úy 中尉, Thiếu úy 少尉.
- (Danh) Họ Úy.
- (Động) An ủy, vỗ về. Thông úy 慰.
- Một âm là uất. (Danh) Uất Trì 尉遲 họ Uất-Trì.
|