|
Từ điển Hán Việt
封
Bộ 41 寸 thốn [6, 9] U+5C01 封 phong feng1- (Danh) Bao, gói. ◎Như: tín phong 信封 bao thư.
- (Lượng) Từ đơn vị: lá, bức. ◎Như: nhất phong tín 一封信 một bức thư, lưỡng phong ngân tử 兩封銀子 hai gói bạc.
- (Danh) Bờ cõi, cương giới. ◇Tả truyện 左傳: Hựu dục tứ kì tây phong 又欲肆其西封 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Lại muốn mở rộng bờ cõi phía tây.
- (Danh) Họ Phong.
- (Động) Đóng, đậy kín, che kín. ◎Như: đại tuyết phong san 大雪封山 tuyết lớn phủ kín núi, phong trụ động khẩu 封住洞口 bịt kín cửa hang.
- (Động) Đóng, khóa lại, cấm không cho sử dụng. ◎Như: tra phong 查封 niêm phong. ◇Sử Kí 史記: Bái Công toại nhập Hàm Dương, phong cung thất phủ khố, hoàn quân Bá Thượng 沛公遂入咸陽, 封宮室府庫, 還軍霸上 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Bái Công bèn vào Hàm Dương, niêm phong cung thất, kho đụn, rồi đem quân về Bá Thượng.
- (Động) Hạn chế. ◎Như: cố trí tự phong 故智自封 tự giới hạn mình trong lối cũ.
- (Động) Ngày xưa, vua ban phát đất đai, chức tước cho họ hàng nhà vua hoặc cho bầy tôi có công, gọi là phong. ◇Sử Kí 史記: An Li Vương tức vị, phong công tử vi Tín Lăng Quân 安釐王即位, 封公子為信陵君(Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) An Li Vương vừa lên ngôi, phong công tử làm Tín Lăng Quân.
- (Động) Đắp đất cao làm mộ. ◎Như: phong phần 封墳 đắp mả. ◇Lễ Kí 禮記: Phong vương tử Tỉ Can chi mộ 封王子比干之墓 (Nhạc kí 樂記) Đắp đất cao ở mộ vương tử Tỉ Can.
- (Động) Thiên tử lập đàn tế trời gọi là phong.
- (Động) Làm giàu, tăng gia. ◇Quốc ngữ 國學: Thị tụ dân lợi dĩ tự phong nhi tích dân dã 是聚民利以自封而瘠民也 (Sở ngữ thượng 楚語上) Tức là gom góp những lợi của dân để tự làm giàu mà làm hại dân vậy.
|
封閉 phong bế 册封 sách phong 分封 phân phong 受封 thụ phong
|
|
|
|