|
Từ điển Hán Việt
寫
Bộ 40 宀 miên [12, 15] U+5BEB 寫 tả 写 xie3- (Động) Đặt để.
- (Động) Viết. ◎Như: tả tự 寫字 viết chữ, mặc tả 默寫 viết thuộc lòng, tả cảo tử 寫稿子 viết bản thảo, tả đối liên 寫對聯 viết câu đối.
- (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư 漢書: Trí tả thư chi quan 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
- (Động) Miêu tả. ◎Như: tả cảnh 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), tả sanh 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
- (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ 國語: Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
- (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: tả ý nhi 寫意兒 thích ý. ◇Thi Kinh 詩經: Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
|
暗寫 ám tả 借寫 tá tả
|
|
|
|