|
Từ điển Hán Việt
寥
Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE5 寥 liêu liao2- Chỗ hư không.
- Phàm vật gì ít ỏi đều gọi là liêu. ◎Như: liêu lạc 寥落 lẻ tẻ, vắng vẻ, tịch liêu 寂寥 lặng lẽ mênh mông. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Lục ám hồng hi bội tịch liêu 綠暗紅稀倍寂寥 (Thiên Trường phủ 天長府) Rậm lục thưa hồng thêm quạnh hiu.
- Họ Liêu.
|
|
|
|
|