|
Từ điển Hán Việt
寡
Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BE1 寡 quả gua3- (Tính) Ít. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tặc binh chúng, ngã binh quả 賊兵眾, 我兵寡 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc nhiều, quân ta ít.
- (Danh) Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
- (Danh) Góa chồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nại hà vũ quả nhi khi cô 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
- (Danh) Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân 寡君. ◇Sử Kí 史記: Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.
|
孤寡 cô quả 孤陋寡聞 cô lậu quả văn
|
|
|
|