|
Từ điển Hán Việt
寓
Bộ 40 宀 miên [9, 12] U+5BD3 寓 ngụ yu4- (Danh) Nơi ở, chỗ ở. ◎Như: ngụ sở 寓所 chỗ ở, công ngụ 公寓 nhà ở chung cho nhiều gia đình.
- (Danh) Ngụ công 寓公: (1) Quý tộc chư hầu mất nước đi ở nước khác (ngày xưa). (2) Người có tiền ở nước ngoài.
- (Động) Ở, cư trú. ◎Như: ngụ cư 寓居 ở trọ.
- (Động) Gởi gắm, kí thác. ◎Như: ngụ ý thâm viễn 寓意深遠 ý gởi gắm sâu xa. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: San thủy chi lạc, đắc chi tâm nhi ngụ chi tửu dã 山水之樂, 得之心而寓之酒也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cái thú vui non nước, có được trong lòng mà gởi gắm vào rượu vậy.
- (Động) Ngụ mục 寓目 xem, xem qua.
|
寓言 ngụ ngôn 借寓 tá ngụ 住寓 trú ngụ 寄寓 kí ngụ
|
|
|
|