Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [9, 12] U+5BCC
富 phú
fu4
  1. Giàu.
  2. Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú. ◎Như: niên phú tuổi khỏe, văn chương hoành phú văn chương rộng rãi dồi dào.

巨富 cự phú
年富力强 niên phú lực cường
暴富 bạo phú
貧富不均 bần phú bất quân
阿富汗 a phú hãn
兆富 triệu phú
多文為富 đa văn vi phú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.