|
Từ điển Hán Việt
寄食
寄食 kí thực- Ăn nhờ, sống ỷ lại vào người khác. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Tề nhân hữu Phùng Huyên giả, bần phạp bất năng tự tồn, sử nhân thuộc Mạnh Thường Quân, nguyện kí thực môn hạ 齊人有馮諼者, 貧乏不能自存, 使人屬孟嘗君, 願寄食門下 (Yên sách tam 齊策四) Người nước Tề có Phùng Huyên, nghèo khó thiếu thốn, không thể tự mưu sinh, cậy người lại xin Mạnh Thường Quân cho được ăn nhờ trong nhà.
|
|
|
|
|