Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [8, 11] U+5BC4
寄 kí
ji4
  1. (Động) Gửi thân ở tạm. ◇Tào Phi : Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương, Hà vi yêm lưu kí tha phương , (Yên ca hành ) Lòng buồn buồn, nghĩ trở về, nhớ quê nhà, Làm sao cứ mãi sống gửi quê người.
  2. (Động) Phó thác, giao phó. ◇Luận Ngữ : Khả dĩ kí bách lí chi mệnh (Thái Bá ) Có thể phó thác cho công việc cai trị một trăm dặm được. § Ghi chú: Vì thế nên chịu gánh vác công việc phòng thủ ngoại cõi nước gọi là cương kí .
  3. (Động) Gửi, chuyển đi. ◎Như: kí tín gửi tín. ◇Cao Bá Quát : Hạo ca kí vân thủy (Quá Dục Thúy sơn ) Hát vang gửi mây nước.
  4. (Phó) Nhờ. ◎Như: kí cư ở nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng : Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
  5. (Phó) Tạm thời. ◎Như: kí tồn gửi giữ tạm.
  6. (Tính) Nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt). ◎Như: kí phụ cha nuôi, kí mẫu mẹ nuôi, kí tử con nuôi.

寄居 kí cư
寄寓 kí ngụ
寄生 kí sinh
寄葬 kí táng
寄託 kí thác
寄食 kí thực
寄宿 kí túc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.