|
Từ điển Hán Việt
容易
容易 dung dị- Dễ dàng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá dã dung dị, bằng nhĩ thuyết thị thùy tựu thị thùy, nhất ứng thải lễ đô hữu ngã môn trí bạn 這也容易, 憑你說是誰就是誰, 一應彩禮都有我們置辦 (Đệ lục thập ngũ hồi) Việc ấy dễ lắm, dì bằng lòng ai thì lấy người ấy, những đồ sính lễ đã có chúng tôi sắp đặt. ☆Tương tự: phương tiện 方便, giản đơn 簡單. ★Tương phản: phồn nan 繁難, nan đắc 難得, gian nan 艱難.
- Khinh thường, tùy tiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khả cương khả nhu, biệt hữu châm chước, phi khả dung dị thác nhân 可剛可柔, 別有斟酌, 非可容易托人 (Đệ bát thập thất hồi) Nên cứng nên mềm, phải có đắn đo, không thể khinh thường mà ủy thác cho người được.
|
|
|
|
|