|
Từ điển Hán Việt
家長
家長 gia trưởng- Người đứng đầu trong nhà. Vô danh thị 無名氏: Đại nhân, tiểu nhi phạm tội, tội tọa gia trưởng 大人, 小兒犯罪, 罪坐家長 (Thần nô nhi 神奴兒) Người lớn, trẻ nhỏ phạm tội, gia trưởng chịu tội.
- Chồng, trượng phu. ◇Tây du kí 西遊記: San trung hữu nhất đỗng, khiếu tố Vân Sạn đỗng. Đỗng lí nguyên hữu cá Noãn Nhị Thư. Tha kiến ngã hữu ta vũ nghệ, chiêu ngã tố cá gia trưởng 山中有一洞, 叫做雲棧洞. 洞裡原有個卵二姐. 他見我有些武藝, 招我做個家長 (Đệ bát hồi) Trong núi có một cái động, tên là động Vân Sạn (Đường Mây). Chủ động có Noãn Nhị Thư. Thấy tôi có chút võ nghệ, vời tôi làm chồng.
- Ngày xưa nô bộc gọi chủ là gia trưởng 家長.
- Nhà thuyền. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Khiếu: Gia trưởng, dữ ngã di chu đáo Thu Giang đình khứ. Chu nhân y mệnh 叫: 家長, 與我移舟到秋江亭去. 舟人依命 (Quyển thập nhất, Tô tri huyện La Sam tái hợp 蘇知縣羅衫再合) Kêu: Ông lái thuyền, cùng ta đưa thuyền đến đình Thu Giang. Nhà thuyền vâng lệnh.
|
|
|
|
|