|
Từ điển Hán Việt
家鄉
家鄉 gia hương- Quê nhà, cố hương. Hạ Tri Chương 賀知章: Li biệt gia hương tuế nguyệt đa, Cận lai nhân sự bán tiêu ma 離別家鄉歲月多, 近來人事半銷磨 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Xa cách quê nhà đã nhiều năm tháng, Gần đây những việc ở đời đã nửa phần tiêu tán.
|
|
|
|
|