Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家政


家政 gia chính
  1. Cách sắp xếp, tổ chức cuộc sống trong nhà. ◇Nho lâm ngoại sử : Lỗ tiểu thư thượng thị sương cô, hạ lí gia chánh, tỉnh tỉnh hữu điều, thân thích vô bất xưng tiện , , , (Đệ thập tam hồi) Lỗ tiểu thư trên hầu hạ mẹ chồng góa, dưới sắp đặt việc nhà, ngăn nắp trật tự, người thân thích không ai không ngưỡng mộ.
  2. Ngày nay ta hiểu là việc nấu nướng của đàn bà trong nhà.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.