|
Từ điển Hán Việt
家政
家政 gia chính- Cách sắp xếp, tổ chức cuộc sống trong nhà. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Lỗ tiểu thư thượng thị sương cô, hạ lí gia chánh, tỉnh tỉnh hữu điều, thân thích vô bất xưng tiện 魯小姐上侍孀姑, 下理家政, 井井有條, 親戚無不稱羨 (Đệ thập tam hồi) Lỗ tiểu thư trên hầu hạ mẹ chồng góa, dưới sắp đặt việc nhà, ngăn nắp trật tự, người thân thích không ai không ngưỡng mộ.
- Ngày nay ta hiểu là việc nấu nướng của đàn bà trong nhà.
|
|
|
|
|